NGỮ PHÁP –던,  –었/았/였던

NGỮ PHÁP –던, –었/았/였던

21 / 07 / 2021 - Học tiếng Hàn


I. –던

Phạm trù: Vĩ tố dạng định ngữ

Cấu tạo: Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố thì hồi tưởng quá khứ -더-, với vĩ tố dạng định ngữ -ㄴ, kết hợp với động từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

Ý nghĩa: Diễn tả việc người nói nhớ lại rồi nói ra điều mình chứng kiến, cảm nhận hay trải qua về hành động được thực hiện trong quá khứ hay tính thường nhật (hành động có tính chất thói quen) của hành động.

1. Trường hợp người nói nhớ lại hành động được thực hiện trong quá khứ của chủ ngữ trong câu

  • Vì hành động được thực hiện không phải là hành động kết thúc nên diễn tả tính chất không hoàn thành.

Ví dụ:

  • 이것은 내가 마시 커피니까 내가 마시겠어. (Đây là cà phê tôi uống dở nên tôi sẽ uống.)
  • 배가 고파도 하 일은 끝내고 나갑시다. (Dù đói bụng thì cũng hãy hoàn tất việc làm dở rồi mới ra về.)
  • 남이 먹 음식을 어떻게 먹어요? (Làm sao ăn được thức ăn người khác ăn dở chứ?)

2. Trường hợp người nói trải qua nhớ lại hành động mà chủ ngữ thực hiện có tính thói quen trong quá khứ.

Ví dụ:

  • 어머니가 읽으시 성경책이니 어머니의 손때가 묻었을 것이다. (Đây là quyển Kinh thánh mẹ từng đọc nên chắc có dấu vân tay mẹ.)
  • 우리가 어렸을 때 뛰어놀 운동장 생각나요? (Bạn có nhớ sân vận động mà chúng ta từng chơi đùa lúc nhỏ không?)

II. –었/았/였던

Phạm trù: Dạng kết hợp

Cấu tạo: Vĩ tố chỉ thì dạng hoàn thành -었- + Vĩ tố thì hồi tưởng -더 + Vĩ tố định ngữ -ㄴ.

Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố chỉ thì –었/았– với vĩ tố chỉ thì –더- và vĩ tố dạng định ngữ -ㄴ, kết hợp với động từ và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

Ý nghĩa: Diễn tả người nói trải qua hay chứng kiến hành động được hoàn tất trong thời gian quá khứ, nhớ lại điều đó rồi nói lại.

Ví dụ:

  • 우리가 갔던 산은 아주 높았습니다. (Ngọn núi mà chúng tôi từng đến rất cao.)
  • 여기 놓았던 꽃병을 누가 치웠니? (Ai dẹp bình hoa đặt ở đây vậy?)
  • 내가 앉았던 의자에 앉아요. (Ngồi vào chiếc ghế mà tôi đã ngồi.)

Lưu ý : so sánh điểm giống và khác nhau

-던 : + Thời gian xảy ra hành động: Quá khứ

        + Quá trình hành động: Trạng thái diễn tiến

        + Thái độ người nói: Nhớ lại điều từng trải rồi nói lại

-었/았/였던:

        + Thời gian xảy ra hành động: Quá khứ

        + Quá trình hành động: Trạng thái hoàn thành

        + Thái độ người nói: Nhớ lại điều từng trải rồi nói lại

Han Sarang

Bài viết cùng chủ đề

Từ vựng về âm nhạc

Từ vựng về âm nhạc

STTTừ vựngNghĩaPhiên âmTừ loại1박자Nhịppac chaDanh từ2하모니Hòa âmha mô niDanh từ3가사Lời...

Nguyên Âm - Phụ Âm Trong Tiếng Hàn

Nguyên Âm - Phụ Âm Trong Tiếng Hàn

Âm vị trong tiếng Hàn được chia ra làm 2...

Ngữ Pháp V + (으)ㄴ/는 김에

Ngữ Pháp V + (으)ㄴ/는 김에

Ngữ pháp 는 김에: Mang ý nghĩa là “nhân tiện, nhân...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »