Chương trình tiếng Hàn Sơ cấp 1

Chương trình tiếng Hàn Sơ cấp 1


Chương Trình Theo Giáo Trình SOKANG

Buổi 1 – 한글 1

Buổi 2 – 한글 2

Giới thiệu về bảng chữ cái.
(6 nguyên âm & 5 phụ âm) Lịch sử ra đời của tiếng Hàn

Giới thiệu về bảng chữ cái.(4 nguyên âm đôi & 5 phụ âm)

Buổi 3 – 한글 3

Buổi 4 – 한글 4

Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập lại)

Học với giáo viên Hàn(ôn lại cách phát âm & cách viết…)

Buổi 5 – 한글5

Buổi 6 – 한글 6

Giới thiệu về bảng chữ cái(4 phụ âm bật hơi & 5 phụ âm căng)

Cách phát âm các phụ âm cuối của từ.
Nguyên tắc viết và cách đọc tiếng Hàn.

Buổi 7 – 한글7

Buổi 8 – 준비 8

Học với giáo viên Hàn(ôn lại cách phát âm & cách viết…)

Học đuôi câu ” 이에요/ 예요 “.
Từ vựng về đất nước, nghề nghiệp, các câu chào hỏi thông thường.
Đọc và nói những đoạn hội thoại về chào hỏi: hỏi tên, tuổi, nghề nghiệp.

Buổi 9 – 준비 9

Buổi 10 – 준비 10

Từ vựng: đồ dùng học tập, các loại máy điện tử.
Ngữ pháp: cách hỏi đồ vật, hỏi người.

Học với giáo viên Hàn(ôn lại cách phát âm & cách viết…)

Buổi 11 – 준비 11

Buổi 12 – 준비 12

Từ vựng: số đếm Thuần Hàn, các loại nước uống, câu cảm ơn, xin lỗi.
Ngữ pháp : ” 있어요/ 없어요”.
Học hội thoại về cách hỏi mua đồ và gọi đồ uống.

Từ vựng: nơi chốn, các địa điểm.
Ngữ pháp : “이/ 가”.
Hội thoại: hỏi về địa điểm nơi chốn.

Buổi 13

Buổi 14

Học với giáo viên Hàn(ôn lại cách phát âm & cách viết…)

Từ vựng: số đếm Hán Hàn, hội thoại.
Ngữ pháp: cách sử dụng số Hán Hàn, hỏi số tiền.
Hội thoại: hỏi số điện thoại, hỏi ngày, hỏi số tiền.
Đọc: các thông tin cá nhân ( vd: ngày sinh, sđt…)

Buổi 15

Buổi 16

Sửa bài tập.
Nghe: các thông tin về sđt, ngày tháng.

Học với giáo viên Hàn(ôn lại cách phát âm & cách viết…)

Buổi 17

Buổi 18

Từ vựng: thời gian, các hoạt động.
Ngữ pháp: cách hỏi giờ, nói địa điểm đi đến, ngữ pháp ” 아/어요”.
Nói: nói về các hoạt động trong ngày.
Bài đọc: 서을은 아침 일곱 시예요 (Soul là 7h sáng)

Sửa bài tập.
Nghe: 한 시에 시간이 있어요? ( 1 giờ có rảnh không?)

Buổi 19

Buổi 20

Học với giáo viên Hàn(ôn lại cách phát âm & cách viết…)

Từ vựng: các hoạt động, các thứ trong tuần.
Ngữ pháp: “을/를”, ” 아/어요”, “에서”.
Hội thoại: các hoạt động trong tuần.
Bài đọc: “학교에서 태관도를 배워요” ( học taekwondo tại trường)

Buổi 21

Buổi 22

Sửa bài tập.
Nghe: ” 저도 영화를 좋아해요” ( tôi cũng thích phim)

Buổi 23

Buổi 24

Học với giáo viên Hàn(ôn lại cách phát âm & cách viết…)

Kiểm tra cuối kì (기말 고사)

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »