Ngữ pháp 는/ㄴ다니까 (요)

Ngữ pháp 는/ㄴ다니까 (요)

05 / 01 / 2022 - Học tiếng Hàn


Cấu trúc này dùng để lặp lại và nhấn mạnh những gì bạn đã nói trước đó.

V~는다니까(요) (Tôi đã nói rằng…)

V~ㄴ다니까(요) (Tôi đã nói rằng…)

A~다니까(요) (Tôi đã nói rằng…)

N~(이)라니까(요) (Tôi đã nói rằng…)

Cách dùng:

Thì hiện tại

Đối với tính từ: Thêm 다니까 (요)

Ví dụ:

  • 바쁘다 (bận)

—> 바쁘다니까요. (Tôi đã nói là tôi đang bận.)

  • 피곤하다( Mệt mỏi)

—> 피곤하다니까요. (Tôi đã nói là tôi đang mệt.)

Đối với động từ:

Nếu thân động từ có 받침 thì thêm 는다니까(요)

Ví dụ:

  • 먹다 (ăn)

—> 먹는다니까(요) (Tôi đã nói là tôi đang ăn.)

  • 찾다(Tìm)

—> 찾는다니까(요) (Tôi đã nói là tôi đang tìm)

  • Nếu thân động từ không có 받침 thì thêm ㄴ다니까(요).

Ví dụ:

  • 모르다 (không biết)

—> 모른다니까(요) (Tôi đã nói là tôi không biết.)

  • 공부하다( Học)

—> 공부한다니까(요) (Tôi đã nói là tôi đang học)

Thì quá khứ

Cả động và tính từ đều thêm đuôi 았/었/였 + 다니까(요)

Ví dụ:

몰랐다니까요. (Tôi đã nói là tôi đã không biết.)

벌써 다 했다니까요. (Tôi đã nói là tôi đã làm hết tất cả rồi.)

진짜 맛있었다니까요. (Tôi đã nói là (thức ăn) thực sự rất ngon.)

Với danh từ

Nếu danh từ có 받침 thì thêm 이라니까(요)

Ví dụ:

학생 (học sinh) —> 학생이라니까요. (Tôi đã nói tôi là học sinh)

번역(biên dịch)—> 번역이라니까요. (Tôi đã nói tôi là biên dịch viên)

Nếu danh từ không có 받침 thì thêm 라니까(요)

의사( bác sĩ) —> 의사라니까요. (Tôi đã nói tôi là bác sĩ mà)

어부( ngư dân) —> 어부라니까(요) (Tôi đã nói là ngư dân mà)

Thì tương lai

Thì tương lai được cấu tạo V~() . Vì là danh từ nên tuân theo quy tắc cấu tạo với danh từ ở trên, tức là:V~() 거라니까().

Ví dụ:

  • 가다 (đi)

—> 갈 거예요. (Tôi sẽ đi.)

—> 갈 거라니까요. (Tôi đã nói là tôi sẽ đi.)

  • 보다( Xem)

—> 본 거라니까요. (Tôi đã nói là tôi sẽ xem)

Thể mệnh lệnh

Nếu thân động từ có 받침 thì thêm 으라니까(요).

잡다 (bắt lấy) —> 잡으라니까(요)! (Tôi đã nói là hãy bắt lấy!)

Nếu thân động từ không có 받침 thì thêm 라니까(요).

보다 (nhìn) —> 보라니까(요)! (Tôi đã nói là hãy nhìn đi!)

Một số câu ví dụ

  • 빨리 오라니까요. (Tôi đã nói là hãy đến nhanh lên đi.)
  • 알았다니까요! (Tôi đã nói là tôi biết rồi.)
  • 제가 안 했다니까요. (Tôi đã nói là tôi đã không làm mà.)
  • 저는 죄가 없다니까요. (Tôi đã nói là tôi không có tội mà.)
  • 혼자 갈 거라니까요. (Tôi đã nói là tôi sẽ đi một mình.)
  • 저는 정말 몰랐다니까요. (Tôi đã nói là tôi thật sự không biết.)
  • 공부 좀 하라니까요. (Tôi đã nói là hãy học một chút đi.)

Bài viết cùng chủ đề

NGỮ PHÁP대신(에), -는/(으)ㄴ 대신(에)

NGỮ PHÁP대신(에), -는/(으)ㄴ 대신(에)

I. N 대신(에) Phạm trù: Danh từ phụ thuộc Cấu...

30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 6

30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 6

Ngữ pháp 6 명사이/가 아닙니다. *이/가 ~ là tiểu từ...

TIỀN TỐ - HẬU TỐ TRONG TIẾNG HÀN (접두사-접미사)

TIỀN TỐ - HẬU TỐ TRONG TIẾNG HÀN (접두사-접미사)

TIỀN TỐ Định nghĩa: Tiền tố là phụ tố đứng...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »