Ngữ pháp -에 달려 있다

Ngữ pháp -에 달려 있다

01 / 12 / 2021 - Học tiếng Hàn


N + 에달려있다: phụ thuộc vào…

Gắn vào danh từ thể hiện trạng thái hoặc công việc đó được quyết định theo người hoặc sự việc nào đó. Danh từ chỉ người dùng 에게, chỉ sự việc dùng 에

  • 이 일의 성공은 너에게 달려있다.

(Thành công của công việc này phụ thuộc vào bạn.)

  • 불고기가 맛이 있고 없는 것은 양념에 달려 있어요.

(Món bulgogi có ngon hay không phụ thuộc vào gia vị.)

  • 자동차를 사고 안 사는 것은 아버지 생각에 달려 있어요.

(Mua xe hay không là tùy suy nghĩ của bố.)

  • 장학금을 받고 못 받는 것이 성적에 달려있다.

(Có nhận được học bổng hay không là phụ thuộc vào kết quả học tập)

Khi câu tường thuật có đi kèm các từ nghi vấn như “무엇, 어디, 언제,누구, 얼마나, 어떻게,…” thì –에달려있다được dùng dưới dạng:

 V + 느냐에달려있다

A + (으)냐에달려있다

N + (이)냐에달려있다

  • 가: 가게를 멋있게 꾸미고 싶은데 어떻게 해야 될까요? (Tôi muốn trang trí cửa hàng của mình, nhưng tôi phải làm thế nào?)

나: 그건 인테리어에 얼마를 투자하느냐에 달려있어요 (Điều đó phụ thuộc vào số tiền bạn đầu tư vào nội thất.)

  • 가: 이번 발표는 정말 잘하고 싶어요. (Tôi muốn làm thật tốt bài thuyết trình này.)

나: 그거야 얼마나 열심히 준비했느냐에 달려 있지요.( Điều đó phụ thuộc vào việc bạn đã chuẩn bị cho nó tốt như thế nào)

  • 행복은 누구와 결혼하느냐에 달려 있다. (Hạnh phúc phụ thuộc vào việc mà ta sẽ kết hôn với ai.)
  • 복권에 당점되고 안 되는것은 운이 좋으냐에 달려 있다. (Việc có trúng số hay không phụ thuộc vào vận may của bạn có tốt hay không.)
  • 행복은 어떻게 살고 있느냐에 달려 있습니다. (Hạnh phúc phụ thuộc vào cách bạn sống cuộc sống của bạn.)

Trong câu tường thuật mà phía trước –에달려있다 có các từ nghi vấn như “무었, 어디, 언제, 얼머, 누구” trực tiếp đi kèm thì dùng dưới dạng (이) 냐에달려있다.

그 옷을 사고 못 사고는 값이 얼마냐에 달려 있지요.

(Việc mua hay không mua cái bộ đồ đó phụ thuộc vào giá cả bao nhiêu.)

*Cấu trúc mở rộng:

V느냐에 따라 달려 있다 (có hay không….phụ thuộc vào….)

우리 나라 베트남은 발전할 수 있느냐 없느냐 선진국하고 나란히 설 수 있느냐 없느냐 여러분들이 공부에 따라 달려 있다.

 (Nước Việt Nam ta có thể phát triển được hay không, có thể sánh vai với các cường quốc được hay không một phân phụ thuộc vào công học tập của các cháu.)

Lưu ý: Nếu dùng 이/가 달려있다 thì lúc này nghĩa của nó là bị treo, bị vướng (=걸려있다)

벽에 제 옷이 달려있네요.

( Cái áo của tôi đang bị treo trên tường ấy)

Bài viết cùng chủ đề

30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 12, 13

30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 12,...

Ngữ pháp 12 Tiểu từ ~하고 => VÀ Ngữ pháp...

Ứng dụng học tiếng Hàn

Ứng dụng học tiếng Hàn

Chào các bạn học viên của Han Sarang, hôm nay...

Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh

Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh

Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh 1.  진단서...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »