Học Tiếng Hàn – Từ Vựng Tại Văn Phòng

Học Tiếng Hàn – Từ Vựng Tại Văn Phòng

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


사무실 – [samusil] – văn phòng

전화 – [chơn-hoa] – điện thoại

휴대전화 – [hyuđe-chơn-hwa] – điện thoại di động

전화번호 – [chơn-hoabơn-hô] – số điện thoại

전화를 걸다 – [chơn-hoarưl kơlđa] – gọi điện

통화하다 – [thông-hoahađa] – nói chuyện điện thoại

부재중 – [pu-che-chung] – không có mặt

팩스 – [phecs’ư] – fax

이메일 – [i-mêil] – thư điện tử (e-mail)

여보세요 – [yơbôsêyô] – alô

바꿔 주다 – [pak’uơ-chuđa] – chuyển máy

자리에 있다/없다 – [chari-ê it’a/ơpt’a] – có mặt / đi vắng

전해 드리다 – [chơn-he tưriđa] – chuyển (lời nhắn) lại

메모를 남기다 – [mê-môrưl namghiđa] – để lại tin nhắn

일정 – [ilch’ơng] – lịch trình

직원 – [chiguơn] – nhân viên

방문하다 – [pangmun-hađa] – thăm

근무하다 – [gưnmuhađa] – làm việc

Bài viết cùng chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn trên Taxi

Từ vựng tiếng Hàn trên Taxi

택 시[thecs’i]tắc xi 기 사[kisa]tài xế / lái xe 횡단보도[huêngđanbôđô]chỗ...

Học Tiếng Hàn - Một Số Từ Vựng Thông Dụng

Học Tiếng Hàn - Một Số Từ Vựng Thông Dụng

네.(예.) [Ne.(ye.)] -> Đúng, Vâng 아니오. [Anio.] -> Không. 여보세요....

Học Tiếng Hàn - Lưu Ý Khi Đi Khám Sức Khỏe

Học Tiếng Hàn - Lưu Ý Khi Đi Khám Sức...

건강검진 시 주의사항 - Những điều cần lưu ý khi...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »