Các biểu hiện định nghĩa thường dùng trong tiếng Hàn

Các biểu hiện định nghĩa thường dùng trong tiếng Hàn

05 / 01 / 2022 - Học tiếng Hàn


Trong các bài đọc, bài nghe liên quan đến các lĩnh vực chuyên môn sẽ xuất hiện các thuật ngữ và chắc chắn sẽ có câu giải thích thuật ngữ đó. Trong bài viết khi cần giải thích hoặc thu hẹp phạm vi hiểu của một chủ đề ta cũng cần nêu định nghĩa về chủ đề đó. Như vậy ta thấy các biểu hiện định nghĩa được dùng rất nhiều trong cả tình huống nói và viết, vậy nên khi nắm bắt rõ các biểu hiện này giúp chúng ta nắm bắt được thông tin, hiểu ý nghĩa và thể hiện ý hiểu của mình về một chủ đề nào đó.

1. N 은/는…이다(N là…)

  • 저는 대학생이다.

Tôi là sinh viên.

  • 말은 머깃속의 생각이 표출된 것이다.

Lời nói là sự thể hiện suy nghĩ trong đầu.

  • 성공이란 행복을 찾는 과정이다.

Thành công là quá trình đi tìm hạnh phúc.

2. N (이)란…이다(Cái được gọi là N nghĩa là…)

삶이란 : Cái được gọi là cuộc sống là = Cuộc sống là…

사랑이란 : Tình yêu là…

  • 사랑이란 쉽지 않아요.

Tình yêu là điều không dễ dàng.

  • 진정한 친구란 어려울 때 함께 있어 주는 거야.

Một người bạn thật sự là người ở bên bạn trong những lúc khó khăn.

  • 책이 나오자마자 모두 팔려서 서점이란 서점을 모두 돌아다녔지만 그 책을 구할 수 없었다.

Ngay sau khi cuốn sách ra mắt, nó đã được bán hết, vì vậy tôi đã đi đến tất cả các nơi được gọi như là nhà sách, nhưng tôi không thể tìm thấy cuốn sách đó.

3. 을/를N(이)라고하다(Gọi…là N)

  • 저는 민전이라고 합니다.

Tôi được gọi là Minchon (Tên tôi là Minchon).

  • 이 꽃은 해바라기라고 해요.

Hoa này được gọi là Hoa hướng dương.

  • 영화나 드라마 등에 사용된 음악을 오에스티(OST)라고 한다

Nhạc mà được sử dụng trong phim và phim truyền hình được gọi là OST.

4. ~은/는~을/를말하다(Gọi là…)

  • 신재생 에너지는 햇빛, 물, 지열 등을 변환시켜 이용하는 에너지를 말합니다.

Năng lượng tái tạo mới gọi là năng lượng được sử dụng bằng cách biến đổi ánh sáng mặt trời, nước và nguồn điện trong đất.

  • 화석은 흔히 지질 시대에 살랐던 생물의 유해나 흔적을 말합니다.

Hóa thạch thường được nói tới là dấu tích hoặc thi thể của sinh vật sống ở thời đại của địa chất đó.

5. ~은/는~을/를뜻하다(Có nghĩa là…)

  • 그것은 무엇을 뜻합니까?

Cái đó có nghĩa là gì?

  • 라벨이라는 말은 흔히 상표를 뜻한다.

Từ Label (nhãn) thường có nghĩa là nhãn hiệu.

6. ~은/는~을/를의미하다(Có ý nghĩa là…)

  • 고전 그리스어에서 이 단어는 단순히 곧은 기둥 혹은 말뚝을 의미했다.

Trong tiếng Hy Lạp Cổ điển, từ này chỉ đơn giản có nghĩa là một cây cột thẳng đứng hoặc cây cọc.

  • 그의 몸짓은 그가 나를 사랑한다는 것을 의미한다.

Những cử chỉ đó của anh ấy có nghĩa là anh ấy yêu tôi.

7. ~을/를~(으)로일컫다/ ~을/를~라고일컫다(Gọi là…/ đặt tên là…)

  • 사자를 흔히 백수에 왕으로 일컫는다.

Sư tử thường được coi là vua của bách thú (muôn loài, muôn thú).

  • 코로나 바이러스는 호흡기 질환을 일으킨다.

Virus corona được gọi là virus gây bệnh về đường hô hấp.

  • 마을 사람들이 모두 그의 효도를 일컬었다.

Dân làng ai cũng kêu về tấm lòng hiếu thảo của người đó.

8. ~을/를~(으)로정의한다(Định nghĩa là…)

  • 우리는 명상을 현재 무엇이 일어나고 있는지 조용히 생각하는 것으로 정의할 수 있다.

Chúng ta có thể định nghĩa thiền là yên lặng suy nghĩ về những gì đang xảy ra ngay bây giờ.

  • 미국의 문화학자 리차드 니버는 문화란 “인간활동의 총체적 과정과 그 활동으로 인한 총체적 결과”라고 정의한다.

Nhà khoa học văn hóa người Mỹ Richard Niebuhr định nghĩa văn hóa là “Tổng quá trình hoạt động của con người và tổng kết quả của hoạt động đó”.

Bài viết cùng chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

1.봉제: Ngành may. 2.봉제공장: Nhà máy may. 3.봉제틀: Máy may...

Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn

Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn

Ghi lại những câu chúc mừng thông dụng nhất bằng...

Từ vựng các hoạt động trị liệu

Từ vựng các hoạt động trị liệu

Từ vựng tiếng Hàn về Y tế: Các hoạt động...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »