Ngữ pháp 7 동사–ㅂ니다./ 동사–습니다.
Ngữ pháp 8 동사 -ㅂ니까?/ 동사-습니까?
* Đây là cách chia động từ tiếng Hàn ở thời hiện tại, dạng trần thuật và dạng nghi vấn, thể hiện mối quan hệ mang tính ngoại giao, lịch sự.
(1) Câu trần thuật
Động từ không có PAC => thêmㅂ니다.
Ví dụ (예):
가다 đi 갑니다.
하다 làm 합니다.
보다 nhìn, coi 봅니다.
Động từ có PAC => thêm습니다.
Ví dụ (예):
먹다 ăn 먹습니다.
걷다 đi bộ, bước 걷습니다.
읽다 đọc 읽습니다.
=====
(2) Câu nghi vấn
Động từ không có PAC => thêmㅂ니까?
Ví dụ (예):
마시다 uống 마십니까?
자다 ngủ 잡니까?
오다 đi 옵니까?
Động từ có PAC => thêm습니까?
Ví dụ (예):
웃다 cười 웃습니까?
찾다 tìm kiếm 찾습니까?
좋다 thích, tốt 좋습니까?
=====
Trường hợp đặc biệt:
Động từ có PAC là ㄹ => bỏ ㄹ thêm ㅂ니다./ㅂ니까?
Ví dụ (예):
만들다 làm, chế tạo, chế biến 만듭니다./ 만듭니까?
울다 khóc 웁니다./ 웁니까?
살다 sống, sinh sống 삽니다./ 삽니까?
=====
Thực hành & Từ vựng
동사 Nghĩa Dạng tràn thuật Dạng nghi vấn
사다 mua 삽니다.
일어나다 thức dậy, đứng dậy
가깝다 gần 가깝습니까?
팔다 bán
타다 đi (phương tiện nào đó)
아름답다 đẹp
길다 dài
벗다 cởi 벗습니다.
좋아하다 thích
멀다 xa
예쁘다 xinh đẹp
운동하다 tập thể dục 운동합니까?
싫다 ghét, đáng ghét
주다 cho
고르다 chọn lựa 고릅니다.
Nguồn: ypworks.vn