1️. Chủ ngữ + Tên/ Quốc gia/Nghề nghiệp…+ 이다 : Tôi là…
Ở đây thì động từ 이다 sẽ chia dưới dạng 입니다 hay 예요/이에요.
Ví dụ: 저는 흐엉입니다 : Tôi là Hương
저는 베트남사람입니다. Tôi là người Việt Nam
2️. Mẫu câu ㅂ니다/ 습니다/ 입니다( 아닙니다)
Đuôi câu dùng trong giao tiếp tiếng Hàn thông thường. Với động từ không có patchim dùng : ㅂ니다, có patchim dùng습니다. Nếu là danh từ dùng 입니다: là , phủ định dùng 아닙니다: không phải là
Ví dụ: 저는 학생입니다. Tôi là học sinh.
저는 학교에 갑니다. Tôi đến trường.
저는 선생님 아닙니다Tôi không phải là giáo viên.
3️. Mẫu câu ㅂ니까? / 습니까? / 입니까?
Nếu động từ không có patchim dùngㅂ니까? Còn có patchim dùng습니까?
Câu trả lời của câu hỏi dạng này là : 네, 아니요
Ví dụ:
밥을 먹습니까? Đang ăn cơm hả?
소설입니까? Đây là cuốn tiểu thuyết đúng không ?
4. Chủ ngữ + Danh từ địa điểm + 에 + Động từ (가다, 오다, 있다Đi/Đến/Ở)
Ví dụ:
Tôi ở nhà : 저는 집에 있습니다
Tôi đi đến trường : 학교에 가요 .
Diễn đạt địa điểm của hành động
5️. Chủ ngữ + Danh từ địa điểm + 에서 + Động từ : Làm gì ở đâu
Ví dụ :
Tôi sống ở Seoul: 저는 서울에서 살았습니다/
Tôi học ở trường: 학교에서 공부해요.
Cấu trúc tiếng hàn cơ bản bày tỏ mong muốn
Gốc động từ +고 싶다 : Muốn …
Ví dụ :
Tôi muốn đến Hàn Quốc: 한국에 가고 싶습니다 :
Tôi muốn nhận được học bổng: 장학금을 받고 싶어요.
6️. Chủ ngữ + Tên/ Quốc gia/Nghề nghiệp…+ 이다 : Tôi là…
Ở đây thì động từ 이다 sẽ chia dưới dạng 입니다 hay 예요/이에요.
Ví dụ: 저는 흐엉입니다 : Tôi là Hương
저는 베트남사람입니다. Tôi là người Việt Nam
7️. Mẫu câu ㅂ니다/ 습니다/ 입니다( 아닙니다)
Đuôi câu dùng trong giao tiếp tiếng Hàn thông thường. Với động từ không có patchim dùng : ㅂ니다, có patchim dùng습니다. Nếu là danh từ dùng 입니다: là , phủ định dùng 아닙니다: không phải là
Ví dụ: 저는 학생입니다. Tôi là học sinh.
저는 학교에 갑니다. Tôi đến trường.
저는 선생님 아닙니다Tôi không phải là giáo viên.
8️. Mẫu câu ㅂ니까? / 습니까? / 입니까?
Nếu động từ không có patchim dùngㅂ니까? Còn có patchim dùng습니까?
Câu trả lời của câu hỏi dạng này là : 네, 아니요
Ví dụ:
밥을 먹습니까? Đang ăn cơm hả?
소설입니까? Đây là cuốn tiểu thuyết đúng không ?
9️. Chủ ngữ + Danh từ địa điểm + 에 + Động từ (가다, 오다, 있다Đi/Đến/Ở)
Ví dụ:
Tôi ở nhà : 저는 집에 있습니다
Tôi đi đến trường : 학교에 가요 .
Diễn đạt địa điểm của hành động
10. Chủ ngữ + Danh từ địa điểm + 에서 + Động từ : Làm gì ở đâu
Ví dụ :
Tôi sống ở Seoul: 저는 서울에서 살았습니다/
Tôi học ở trường: 학교에서 공부해요.
Cấu trúc tiếng hàn cơ bản bày tỏ mong muốn
Gốc động từ +고 싶다 : Muốn …
Ví dụ :
Tôi muốn đến Hàn Quốc: 한국에 가고 싶습니다 :
Tôi muốn nhận được học bổng: 장학금을 받고 싶어요.