10 MẪU CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

10 MẪU CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


1️. Chủ ngữ + Tên/ Quốc gia/Nghề nghiệp…+ 이다 : Tôi là…
Ở đây thì động từ 이다 sẽ chia dưới dạng 입니다 hay 예요/이에요.

Ví dụ: 저는 흐엉입니다 : Tôi là Hương

저는 베트남사람입니다. Tôi là người Việt Nam

2️. Mẫu câu ㅂ니다/ 습니다/ 입니다( 아닙니다)
Đuôi câu dùng trong giao tiếp tiếng Hàn thông thường. Với động từ không có patchim dùng : ㅂ니다, có patchim dùng습니다. Nếu là danh từ dùng 입니다: là , phủ định dùng 아닙니다: không phải là

Ví dụ: 저는 학생입니다. Tôi là học sinh.

저는 학교에 갑니다. Tôi đến trường.

저는 선생님 아닙니다Tôi không phải là giáo viên.

3️. Mẫu câu ㅂ니까? / 습니까? / 입니까?
Nếu động từ không có patchim dùngㅂ니까? Còn có patchim dùng습니까?

Câu trả lời của câu hỏi dạng này là : 네, 아니요

Ví dụ:

밥을 먹습니까? Đang ăn cơm hả?

소설입니까? Đây là cuốn tiểu thuyết đúng không ?

4. Chủ ngữ + Danh từ địa điểm + 에 + Động từ (가다, 오다, 있다Đi/Đến/Ở)
Ví dụ:

Tôi ở nhà : 저는 집에 있습니다

Tôi đi đến trường : 학교에 가요 .

Diễn đạt địa điểm của hành động

5️. Chủ ngữ + Danh từ địa điểm + 에서 + Động từ : Làm gì ở đâu
Ví dụ :

Tôi sống ở Seoul: 저는 서울에서 살았습니다/

Tôi học ở trường: 학교에서 공부해요.

Cấu trúc tiếng hàn cơ bản bày tỏ mong muốn

Gốc động từ +고 싶다 : Muốn …

Ví dụ :

Tôi muốn đến Hàn Quốc: 한국에 가고 싶습니다 :

Tôi muốn nhận được học bổng: 장학금을 받고 싶어요.

6️. Chủ ngữ + Tên/ Quốc gia/Nghề nghiệp…+ 이다 : Tôi là…
Ở đây thì động từ 이다 sẽ chia dưới dạng 입니다 hay 예요/이에요.

Ví dụ: 저는 흐엉입니다 : Tôi là Hương

저는 베트남사람입니다. Tôi là người Việt Nam

7️. Mẫu câu ㅂ니다/ 습니다/ 입니다( 아닙니다)
Đuôi câu dùng trong giao tiếp tiếng Hàn thông thường. Với động từ không có patchim dùng : ㅂ니다, có patchim dùng습니다. Nếu là danh từ dùng 입니다: là , phủ định dùng 아닙니다: không phải là

Ví dụ: 저는 학생입니다. Tôi là học sinh.

저는 학교에 갑니다. Tôi đến trường.

저는 선생님 아닙니다Tôi không phải là giáo viên.

8️. Mẫu câu ㅂ니까? / 습니까? / 입니까?
Nếu động từ không có patchim dùngㅂ니까? Còn có patchim dùng습니까?

Câu trả lời của câu hỏi dạng này là : 네, 아니요

Ví dụ:

밥을 먹습니까? Đang ăn cơm hả?

소설입니까? Đây là cuốn tiểu thuyết đúng không ?

9️. Chủ ngữ + Danh từ địa điểm + 에 + Động từ (가다, 오다, 있다Đi/Đến/Ở)
Ví dụ:

Tôi ở nhà : 저는 집에 있습니다

Tôi đi đến trường : 학교에 가요 .

Diễn đạt địa điểm của hành động

10. Chủ ngữ + Danh từ địa điểm + 에서 + Động từ : Làm gì ở đâu
Ví dụ :

Tôi sống ở Seoul: 저는 서울에서 살았습니다/

Tôi học ở trường: 학교에서 공부해요.

Cấu trúc tiếng hàn cơ bản bày tỏ mong muốn

Gốc động từ +고 싶다 : Muốn …

Ví dụ :

Tôi muốn đến Hàn Quốc: 한국에 가고 싶습니다 :

Tôi muốn nhận được học bổng: 장학금을 받고 싶어요.

Bài viết cùng chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn 마음에 và 마음을

Từ vựng tiếng Hàn 마음에 và 마음을

마음에 걸리다 : vướng víu trong lòng, cảm thấy bất...

놀고 있다 - Nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, điều bạn nói hoặc bạn làm thật điên rồ

놀고 있다 - Nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, điều...

놀다: Chơi Nghĩa đen: Đùa, nghịch Nghĩa bóng: Nhàn rỗi,...

NGỮ PHÁP -는/(으)ㄴ/(으)ㄹ지

NGỮ PHÁP -는/(으)ㄴ/(으)ㄹ지

Phạm trù: Vĩ tố Cấu tạo: Kết hợp với vị...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »