높은 말 / 존댓말 kính ngữ trong tiếng Hàn quốc

높은 말 / 존댓말 kính ngữ trong tiếng Hàn quốc

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


(LỜI NÓI TÔN KÍNH, LỊCH SỰ)

1️. KÍNH NGỮ CỦA TIỂU TỪ CHỦ NGỮ

께서 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 이/가 mang sắc thái kính trọng không nhấn mạnh chủ ngữ

– câu viết về người dưới tuổi: 동생이 똑똑해요 ( cách nói không tôn trọng)

– câu viết về người lớn tuổi hơn: 할아버지께서 똑똑해요( cách nói tôn trọng)

– câu viết với bạn bè : 화씨가 회사에 가요( cách nói không tôn trọng)

– câu viết với giám đốc : 사장님께서 회사에 가요(cách nói tôn trọng)

께서는 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 은/는 mang sắc thái kính trọng nhấn mạnh chủ ngữ

오늘 어머니께서는 집에서 쉬어요

할머니께서는 친구를 만나요

선생님께서는 옷을 사요

께 Là tiểu từ kính ngữ gián tiếp thay thế cho 에께/ 한테

Ví dụ:

부모님께 선물을드리세요 : Hãy tặng quà cho bố mẹ

저는 선생님께 전화해요 : Tôi gọi điện cho cô giáo

제언니는 어머니께 옷을 사다가 줘요: Chị gái mua áo về và cho mẹ

2️. KÍNH NGỮ CỦA ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ Ở HIỆN TẠI

시다 (세요) Thêm vào sau thân động từ hoặc thân tính từ không có phatchim ( hay không có phụ âm cuối) và động, tính từ có patchim là ㄹ

으시다 (으세요) Thêm vào sau thân động từ hoặc thân tính từ có phatchim ( có phụ âm cuối và trừ phụ âm ㄹ)

(이)시다 ((이)세요)) Dùng khi kết thúc với danh từ

가다:đi ===> 가십니다. ( 가세요)

오다:đến ===> 오십니다( 오세요)

사다: mua ===> 사십니다( 사세요)

살다:sống ===> 사십니다(사세요)

앉다: ngồi ===> 앉으십니다( 앉으세요)

읽다: đọc ===> 읽으십니다(읽으세요)

듣다: nghe ===> 들으십니다 (들으세요)

– Đối với danh từ 어머니: mẹ ===> 어머니십니다(세요)

사장님: giám đốc ===> 사장님이십니다( 이세요)

아버지께거는 기자십니다(세요)

할아버지께서는 선생님이십니다( 이세요)

– Một số động từ, tính từ bất quy tắc không theo quy luật trên thì ta sẽ được chuyển thành như sau:

자다 ngủ : 주무시다

먹다 ăn :

*) 잡수시다: chỉ dùng cho mình 먹다

– 사과를 잡수십니다(잡수세요)

*) 드시다 : dùng cho cả 먹다 và 마시다

– 맥주를 드십니다(드세요) 배를 드십니다(드세요)

?있다 có :

*) 계시다 : chỉ dùng khi chủ ngữ là người

– 우리 부모님께서는 미국에 계십니다

*) 있으시다 : chỉ dùng khi chủ ngữ là vật

– 우리 아버지께서는 시계가 있으십니다

말하다 làm : 말씀하시다

죽다 chết : 돌아가시다

마시다 uống : 드시다

배고프다 đói bụng : 시장하다

아프다 đau : 편찮으시다

주다 cho : 드리다

묻다 hỏi : 여쭙다

데리고 가다 đưa về,đưa đi: 모시고 가다

만나다 gặp : 뵙다

✔️Một số danh từ bất quy tắc( chú ý chỉ những danh từ dưới đây mới bị biến đổi cong lại chúng ta viết như bình thường) cũng được chuyển thành như sau:

이름 : 성함 : tên

나이 : 연세 : tuổi

밥 : 진지 : cơm

집 : 댁 : nhà

말 : 말씀 : lời nói

생일 : 생신 : sinh nhật

사람 : 명, 분: người

✔️Với danh từ chỉ người ta thêm 님 vào sau sẽ chỉ được đối tượng cần tôn trọng

부모 : 부모님 : bố mẹ

아들 : 아드님 : con trai

딸 : 따님 : con gái

선생 : 선생님 : giáo viên

교수 : 교수님 : giáo sư( giảng viên)

사장 : 사장님 : giám đốc

목사 : 목사님 : đức cha

3️. KÍNH NGỮ TRONG TIẾNG HÀN Ở QUÁ KHỨ

?셨습니다(셨어요) Dùng khi thân động tính từ không có patchim (hay phụ âm cuối) và động tính từ có patchim là ㄹ

?으셨습니다(으셨어요) Dùng khi thân động tính từ có patchim (trừ độngtính từ có patchim ㄹ)

VD:

– 어머니께서는 조금 전에 시장에 가셨습니다( 가셨어요): mẹ đã đi chợ trước một chút

– 할아버지께서는 제 남동생한테 말씀하셨어요: ông nội đã chỉ dạy(chỉ bảo) cho em trai tôi

– 선생님께서는 집에 안 계셨어요: cô giáo đã không có nhà

– 할머니께서 불고기를 만드셨습니다: bà nội đã làm thịt nướng

4️. KÍNH NGỮ TRONG TIẾNG HÀN Ở TƯƠNG LAI

? 실겁니다(실거예요) Dùng khi thân động tính từ không có patchim (hay phụ âm cuối) và động tính từ có patchim là ㄹ

? 으실겁니다(으실예요) Dùng khi thân động tính từ có patchim (trừ độngtính từ có patchim ㄹ)

VD:

할아버지께서 조금 후에 음악을 들으실거예요: chút nữa ông sẽ nghe nhạc sau

아버지께서 밖에 저녁을 드실겁니다: bố sẽ ăn cơm tối ở ngoài

사장님께서는 내일 한국에 가실거예요: ngày mai giám đốc sẽ đi hàn

Bài viết cùng chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn chuyên nghành y tế

Từ vựng tiếng Hàn chuyên nghành y tế

Tất tần tật từ vựng tiếng Hàn chuyên nghành y...

30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 7, 8

30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 7,...

Ngữ pháp 7 동사–ㅂ니다./ 동사–습니다. Ngữ pháp 8 동사 -ㅂ니까?/...

Ngữ pháp gián tiếp trong tiếng Hàn

Ngữ pháp gián tiếp trong tiếng Hàn

I. Câu trần thuật Câu được sử dụng với mục...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »