PHÂN BIỆT TỪ VỰNG

PHÂN BIỆT TỪ VỰNG

05 / 07 / 2023 - Học tiếng Hàn


Các từ dùng cho kỳ nghỉ trong tiếng Hàn
방학  Kỳ nghỉ (thường dùng trong trường học)Ví dụ: 여름 방학이 끝나고 살이 많이 쪘어요. Sau kỳ nghỉ hè, tôi đã tăng cân rất nhiều.
휴가    Kỳ nghỉ (thường là xin nghỉ có phép)Ví dụ: 휴가철이라 그런지 방이 쉽게 잡히지 않는다. Vì là kỳ nghĩ lễ nên thật khó tìm được phòng.
연휴  Kỳ nghỉ từ 2 ngày trở lên (Tết âm lịch, Tết trung thu,…)  Ví dụ: 철도청은 설날 연휴동안 열차를 증차 할 예정이다. Tổng cục đường sắt dự tính sẽ tăng số lượng chuyến tàu vào ngày nghỉ Tết
휴일Ngày nghỉ nói chung (Giáng sinh, cuối tuần,…)  Ví dụ: 내일 휴일이 될거라는 소문이 있다. Có tin đồn ngày mai được nghỉ.
Phân biệt 답장 대답 답변
답장    Trả lời, phản hồi thư hoặc email  Ví dụ: 저는 편지를 잘 받았어요. 답장해 주셔서 감사해요. Em đã nhận được thư rồi. Cảm ơn vì anh đã trả lời ạ.
대답  Trả lời câu hỏi (nói trực tiếp)  Ví dụ: 면접할 때 한국말로 대답해 주세요. Khi phỏng vấn thì hãy trả lời bằng tiếng Hàn.
답변  Văn viết hoặc nói chuyện bằng tin nhắn, chat (có thể sử dụng cả 대답)Ví dụ: 오늘 답변을 수집하었으며 곧 결과가 나올 겁니다. Hôm nay chúng tôi đã tổng hợp các câu trả lời và sẽ được ra kết quả sớm nhất.
Phân biệt 심심하다지루하다
심심하다  Buồn chán (khi không có việc gì làm)  Ví dụ: 주말에 특별한 계획이 없어서 심심해요. Vì cuối tuần không có kế hoạch gì đặc biệt nên buồn chán.
지루하다  Buồn chán (khi làm một việc quá nhiều trong thời gian dài)  Ví dụ: 수학 수업이 있을 때마다 지루해요. Mỗi khi có tiết học Toán là tôi lại thấy chán.
Phân biệt 덥다뜨겁다
덥다  Nóng (về thời tiết)Ví dụ: 베트남의 여름에 날씨가 너무 더워요. Mùa hè ở Việt Nam thời tiết rất nóng.
뜨겁다  Nóng (về đồ ăn, thức uống)  Ví dụ: 물이 끊고 있어서 매우 뜨거워요. Nước đang sôi nên rất nóng.
Phân biệt 춥다차갑다
Lạnh (về thời tiết)  Ví dụ: 겨울에 날씨가 좀 춤네요. Thời tiết mùa đông hơi lạnh nhỉ.
Lạnh (về đồ ăn, thức uống)  Ví dụ: 차가운 음료을 많이 마시지 마세요. Đừng uống nhiều đồ uống lạnh.
Sự khác nhau giữa 키가 크다높다
키가 크다  Cao (sử dụng ở người)  Ví dụ: 그 남자는 키가 클 뿐만 아니라 너무 멋있어요. Người đàn ông đó không những cao mà còn ngầu nữa.
높다  Cao (sử dụng cho đồ vật như tủ, bàn,…)  Ví dụ 제 동생보다 옷장이 너 높아요. Cái tủ quần áo cao hơn so với em tôi.

Bài viết cùng chủ đề

Ngữ pháp (으)ㄴ 나머지

Ngữ pháp (으)ㄴ 나머지

Động từ/Tính từ + (으)ㄴ 나머지: quá mức, vì..nên, do...

놀고 있다 - Nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, điều bạn nói hoặc bạn làm thật điên rồ

놀고 있다 - Nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, điều...

놀다: Chơi Nghĩa đen: Đùa, nghịch Nghĩa bóng: Nhàn rỗi,...

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thẩm Mỹ, Mỹ Phẩm

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thẩm Mỹ, Mỹ Phẩm

STT Tiếng Hàn Tiếng Việt 1 화장품 Mỹ phẩm 2...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »