Để bắt đầu những bước đi đầu tiên khi học tiếng Hàn Quốc, chúng ta cần nắm được những cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Trong bài 30 ngữ pháp tiếng hàn nhập môn bài 1 này, chúng ta sẽ học cấu trúc đầu tiên đơn giản nhất, dùng khi diễn đạt chủ ngữ của câu là một danh từ nào đó.
Ngữ pháp 1 명사입니다./ 명사입니까?
* 입니다. ~ đứng liền sau danh từ, có nghĩa tiếng Việt là “LÀ”,
là kết thúc câu trần thuật.
Ví dụ (예):
프엉입니다. (Tôi) Là Phượng.
우리 학교입니다. (Đây) Là trường chúng tôi.
가족 사진입니다. (Đó) Là ảnh gia đình tôi.
베트남 사람입니다. (Cô ấy) Là người Việt Nam.
회사원입니다. (Anh ấy) Là nhân viên công ty.
=====
* 입니까? ~ đứng liền sau danh từ, có nghĩa tiếng Việt là “LÀ”,
là kết thúc câu hỏi có/không.
Ví dụ (예):
학생입니까? (Bạn) Là học sinh phải không?
한국 사람입니까? (Chị ấy) Là người Hàn Quốc phải không?
동생입니까? (Nó) Là em bạn à?
한국어 책입니까? (Đây) Là sách tiếng Hàn phải không?
하노이 대학교입니까? (Kia) Là trường Đại học Hà Nội phải không?
=====
* Sử dụng 네 ~ thể hiện sự đồng tình hoặc아니요~ thể hiện sự phụ định để trả lời câu hỏi.
Ví dụ (예):
A: 베트남 사람입니까? (Bạn) Là người Việt Nam phải không?
B: 네, 베트남 사람입니다. Vâng, (tôi) là người Việt Nam.
A: 베트남어 책입니까? (Đó) Là sách tiếng Việt à?
B: 아니요. 한국어 책입니다. Không, (đây) là sách tiếng Hàn.
=====
Từ vựng
Chỉ người/ vật
사람 người
가족 gia đình
우리 chúng tôi
동생 em (trai/gái) – người ít tuổi hơn có quan hệ ruột thịt, thân thiết
베트남 Việt Nam
한국 Hàn Quốc
미국 Mỹ
일본 Nhật Bản
중국 Trung Quốc
사진 bức ảnh, tấm ảnh
책 sách, cuốn sách
학교 trường học
대학교 trường đại học
시계 đồng hồ
Chỉ nghề nghiệp
학생 học sinh
회사원 nhân viên công ty
선생님 giáo viên (dạng kính trọng)
의사 bác sĩ
경찰 cảnh sát
Từ khóa: 30 ngu phap tieng han nhap mon, hoc tieng han nhap mon, tieng han nhap mon, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc
YPWORKS