Ngữ pháp (으)려던 참이다

Ngữ pháp (으)려던 참이다

02 / 12 / 2021 - Học tiếng Hàn


Cấu trúc này diễn tả một hành động nào đó đã nằm trong kế hoạch của người nói trước khi đối phương nhắc đến. Có thể dịch ‘tôi đang định…’

참이다: Có thể chia sang quá khứ thành 참이었다. Diễn tả người nói có ý định làm từ trước đó.

Thường đi với các cụm từ 마침 (đúng lúc), 그렇지 않아도/ 안 그래도 (không vậy thì).

Cách dùng:

Chỉ sử dụng cho động từ.

Động từ +  ~(으)려던 참이다

사다 -> 사려던 참이다 ( Đang định mua)

가다 -> 가려던 참이다 (Đang định đi)

먹더 -> 먹으려던 참이다 (Đang định ăn)

열다 -> 열려던 참이다 (Đang định mở)

잠을 자다 -> 잠을 자려던 참이다 (Đang dịnh ngủ)

Ví dụ:

  • 나가려던 참인데 마침 친구가 왔어요.

 Định đi ra ngòai nhưng đúng lúc bạn tôi đến.

  •  가: 저 영화가 재미있다고 하는데 저 영화를 볼래요?

Nghe nói là bộ phim đó rất thú vị đấy bạn có muốn đi xem không?

나: 좋아요. 그렇지 않아도 나도 보려던 참이에요.

Được thôi. Dù không như vậy thì tôi cũng đang định đi xem đây.

  • 가:  뭘 하고 있어요?

Bạn đang làm gì đó?

나:   배가 고파서 라면을 끓이려던 참인데 같이 먹을래요?

Đói bụng quá nên tôi đang định đi nấu mỳ, bạn có muốn ăn cùng không?

  • 가:  시간이 없으니까 좀 서두릅시다.

Không có thời gian đâu nên là hãy nhanh lên một chút đi.

나:   그렇지 않아도 지금 나가려던 참이에요.

Dù không như vậy thì tôi cũng định đi bây giờ nè.

  • 친구들과 함께 점심을 먹으려던 참이었어요.

(Lúc đó) tôi sắp đi ăn trưa với bạn·bè. 

  • 급한 일이 생겨서 약속을 미루려던 참였어요.

Vì có việc gấp nên (lúc đó) tôi trì hoãn cuộc hẹn.

  • 막 물을 마시려던 참이었어요.

(Lúc đó) tôi đang định uống nước. 

Khác nhau giữa V(으)려던 참이다 và V(으)려던 참이었다

V(으)려던 참이다 diễn tả người nói đang định làm gì ngay thời điểm đó

còn V(으)려던 참이었다 diễn tả người nói có ý định làm từ trước đó rồi.

Ví dụ:


1. 나도 그 책을 사려던 참이에요. (Định mua ngay tại thời điểm nói)

나도 그책을 사려던 참이었어요. (Có ý định mua từ trước khi nói chuyện)

2. 저도 점심 먹으려던 참이에요.( Định ăn ngay tại thời điểm nói)

저도 점심 먹으려던 참이었어요. (Có ý định đi ăn từ trước khi nói chuyện)

Phân biệt giữa (으)려고하다 và (으)려던참이다

(으)려고하다(으)려던 참이다
Giống nhauDiễn tả ý định của người nói trong thời điểm hiện tại hoặc trong tương lai gần.

Ví dụ:

1. 오늘 오후에 쇼핑을 하려고 해요. (O)
오늘 오후에 쇼핑을 하려던 참이있어요. (O)
(Chiều nay tôi định đi mua sắm.)

2. 오늘 저녁에는 회사 근처 식당에서 불고기를 먹으려고 해요. (O)
오늘 저녁에는 회사 근처 식당에서 불고기를 먹으려던 참이있어요. (O)
(Tối nay tôi định ăn thịt nướng ở nhà hàng gần công ty)
Khác nhauCó thể sử dụng cho hành động được thực hiện từ bây giờ (지금), trong tương lai gần (오늘, 오후), và xa hơn (담 달, 내년)

Ví dụ:

1. 나는 내년에 미국 여행을 하려고 해요.(O)
(Tôi định năm sau đi du lịch Mỹ (O))

2. 나는30살에 결혼하려고 해요.(O)
(Tôi định năm 30 tuổi sẽ kết hôn (O))
Chỉ sử dụng cho hành động có thể được thực hiện từ bây giờ (지금) và trong tương lai gần (오늘, 오후)

Ví dụ:

1. 나는 내년에 미국 여행을 하려던 참이에요. (X)
(Tôi định năm sau đi du lịch Mỹ (X))

2. 나는30살에 결혼하려던 참이에요. (X)
(Tôi định năm 30 tuổi sẽ kết hôn (X))

Bài viết cùng chủ đề

NGỮ PHÁP –어/아/여 버리다, –고 말다

NGỮ PHÁP –어/아/여 버리다, –고 말다

I.   –어/아/여버리다: *Phạm trù: Trợ động từ *Cấu tạo: Là...

아직 멀었어요 Vẫn còn xa lắm

아직 멀었어요 Vẫn còn xa lắm

아직: vẫn chưa, 멀다: xa Nghĩa đen: Vẫn còn xa...

Cấu trúc đề thi Topik

Cấu trúc đề thi Topik

ĐIỀU CẦN LƯU Ý TRONG MÔN ĐỌC Để làm bài...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »