Học Tiếng Hàn – Phụ Âm Tiếng Hàn

Học Tiếng Hàn – Phụ Âm Tiếng Hàn

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


Phụ âm rất quan trong trong tiếng Hàn mặc dù phụ âm không thể phát âm được như nguyên âm khi đứng một mình. Nhưng phụ âm kết hợp với nguyên âm để tạo ra chữ Hàn.

Trong bảng chữ cái tiếng Hàn gồm có 19 phụ âm khác nhau: ㅂ, ㅈ, ㄷ, ㄱ, ㅅ, ㅁ, ㄴ, ㅇ, ㄹ, ㅎ, ㅋ, ㅌ, ㅊ, ㅍ, ㅠ,ㄲ, ㅆ, ㅃ, ㄸ, ㅉ được chia theo cách phát âm, vị trí phát âm và độ mạnh của phát âm.

Các phụ âm được phân chia theo cách phát âm:

Phụ âm được chia làm 2 loại âm đó là âm hữu thanh và âm vô thanh, Trong bảng chữ cái tiếng hàn các nguyên âm cộng với 4 phụ âm ㅁ,ㄴ,ㅇ,ㄹ là những âm hữu thanh, trong âm hữu thành thì còn được chia ra làm 2 là âm mũi và âm hơi. Còn lại là các âm vô thành, trong âm vô thanh có 3 loại khác nhau: âm bật hơi, âm ma sát, âm cọ xát trong 3 âm này còn được chia ra làm 3 loại là âm thường, âm đôi và âm manh dựa trên độ mạnh của phát âm.

Âm tắc là không khí đi ra từ phổi, bị chặn lại và âm được phát ra từ vị trí âm thành này.

Âm xát là âm thanh được phát ra bởi sự co hẹp giữa dây âm thanh hoặc trong miệng, Không khí được sinh ra và bị đẩy mạnh ở giữa đó rồi bị ma xát mà phát thành tiếng.

Âm tắc Xát là loại âm có tình ban đầu là âm bật hơi và sau đó là âm ma sát

Âm thường: Trong khi các cơ quan phát âm đều ở dạng bình thường, thì không khí được bật ra gồm các âm “ㅈ,ㅅ,ㄱ,ㅂ,ㄷ”

Âm đôi: Là âm được phát ra khi các cơ của các cơ quan phát âm được căng lên gồm các âm”ㅃ,ㅉ,ㄸ,ㄲ, ㅆ ”

Âm đơn: Là âm bật ra mạnh cùng vơi không khí, gồm các âm sau: “ㅊ,ㅌ,ㅋ,ㅂ”

Các phụ âm được phân chia theo vị trí phát âm:

như sau:

Âm môi: Âm ra từ hai vành môi

Âm cuối lưỡi: Âm được phát ở từ cuối lưỡi và lợi

Âm vòm miệng: Âm được phát ra từ giữa mặt lưỡi và vòm miệng

Âm vòm mềm miệng: Âm được phát ra từ phần sau của lưỡi và vòm mềm miệng

Âm dây thanh âm: Âm được phát ra bởi dây thanh âm

Bài viết cùng chủ đề

BÍ KÍP THẢ THÍNH TRONG TIẾNG HÀN

BÍ KÍP THẢ THÍNH TRONG TIẾNG HÀN

1. 하루 종일 용 당신이 안전하고 행복한 유지하기 위해, 성실과...

Khách sáo trong tiếng Hàn 빈말

Khách sáo trong tiếng Hàn 빈말

Khách sáo trong tiếng Hàn 빈말 lời nói são rỗng,...

Ngữ pháp 을/ㄹ 수 있다 và 을/ㄹ 수 없다

Ngữ pháp 을/ㄹ 수 있다 và 을/ㄹ 수 없다

Động từ +을/ㄹ 수 있다/ 없다: có thể/ không thể...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »