Ngữ pháp 6 명사이/가 아닙니다.
*이/가 ~ là tiểu từ đứng ngay sau danh từ để thể hiện danh từ đó là chủ ngữ
của vế câu hoặc của câu
*아닙니다 ~ KHÔNG PHẢI LÀ
* Danh từ 이/가 +아닙니다.
=> Không phải là (cái gì).
Ví dụ (예):
제 동생이 아닙니다. Không phải là em tôi.
국민 은행이 아닙니다. Không phải là ngân hàng Kookmin.
의자가 아닙니다. Không phải là cái ghế.
의자 cái ghế
=====
* Danh từ 1 은/는 + Danh từ 2 이/가 +아닙니다.
=> (Cái gì) không phải là (cái gì).
Ví dụ (예):
여기는 전통 시장이 아닙니다. Đây không phải là chợ truyền thống.
그 사람은 우리 남편이 아닙니다. Người đó không phải là chồng tôi.
이것은 벽 그림이 아닙니다. Cái này không phải là tranh treo tường.
그 사람 người đó
전통 시장 chợ truyền thống
남편 chồng
벽그림 tranh treo tường
=====
* Dạng nghi vấn 아닙니까?
Ví dụ (예):
이 사람은 동생아닙니까? Người này không phải là em của bạn à?
여기는 커피숍이 아닙니까? Đây không phải là quán café à?
저것은 배가 아닙니까? Cái đó không phải là quả lê à?
커피숍 quán cafe
배 quả lê
Nguồn: ypworks.vn