30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 6

30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 6

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


Ngữ pháp 6 명사이/가 아닙니다.

*이/가 ~ là tiểu từ đứng ngay sau danh từ để thể hiện danh từ đó là chủ ngữ

của vế câu hoặc của câu

*아닙니다 ~ KHÔNG PHẢI LÀ

* Danh từ 이/가 +아닙니다.

=> Không phải là (cái gì).

Ví dụ (예):

제 동생이 아닙니다. Không phải là em tôi.

국민 은행이 아닙니다. Không phải là ngân hàng Kookmin.

의자가 아닙니다. Không phải là cái ghế.

의자 cái ghế

=====

* Danh từ 1 은/는 + Danh từ 2 이/가 +아닙니다.

=> (Cái gì) không phải là (cái gì).

Ví dụ (예):

여기는 전통 시장이 아닙니다. Đây không phải là chợ truyền thống.

그 사람은 우리 남편이 아닙니다. Người đó không phải là chồng tôi.

이것은 벽 그림이 아닙니다. Cái này không phải là tranh treo tường.

그 사람 người đó

전통 시장 chợ truyền thống

남편 chồng

벽그림 tranh treo tường

=====

* Dạng nghi vấn 아닙니까?

Ví dụ (예):

이 사람은 동생아닙니까? Người này không phải là em của bạn à?

여기는 커피숍이 아닙니까? Đây không phải là quán café à?

저것은 배가 아닙니까? Cái đó không phải là quả lê à?

커피숍 quán cafe

배 quả lê

Nguồn: ypworks.vn

Bài viết cùng chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn khi khám sức khỏe

Từ vựng tiếng Hàn khi khám sức khỏe

보건복지부: Bộ tế Phúc lợi 국민건강보험공단: Cục bảo hiểm sức...

V + 아/어/여 대다

V + 아/어/여 대다

Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 아/어/여 + trợ động...

Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

1.봉제: Ngành may. 2.봉제공장: Nhà máy may. 3.봉제틀: Máy may...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »