Ngữ pháp 10 Tiểu từ ~에
~에 ~ (1) là tiểu từ đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, theo sau bởi các động từ chỉ sự chuyển động để chỉ hướng của chuyển động
Ví dụ (예):
학교에 갑니다. (Tôi) Đi đến trường.
회사에 다닙니다. (Anh ấy) Đi làm (đến công ty).
집에 돌아갑니까? (Em) Về nhà à?
~에 ~ (2) là tiểu từ đứng sau danh từ chỉ thời gian, cho biết hành động xảy ra vào lúc nào
Ví dụ (예):
아침에 학교에 갑니다. (Tôi) Đi đến trường vào buổi sáng.
밤에 잡니다. (Anh ấy) Ngủ vào ban đêm.
저녁에 약속이 있습니까? Tối nay bạn có hẹn không?
=====
Từ vựng
회사에 다니다 đi làm (thường xuyên, hàng ngày)
아침 buổi sáng
밤 ban đêm
저녁 buổi tối
오후 buổi chiều
약속 hẹn
돌아가다 trở về, quay về
Một số động từ chỉ chuyển động
오르다 lên
올라가다 đi lên
내리다 xuống
내려가다 đi xuống
들어가다 đi vào
나가다 đi ra
Nguồn: ypworks.vn