놀고 있다 – Nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, điều bạn nói hoặc bạn làm thật điên rồ

놀고 있다 – Nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, điều bạn nói hoặc bạn làm thật điên rồ

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


놀다: Chơi

Nghĩa đen: Đùa, nghịch

Nghĩa bóng: Nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, điều bạn nói hoặc bạn làm thật điên rồ.

놀고 있다 là thì hiện tại tiếp diễn của 놀다 , có nghĩa ” chơi, nghịch”. có thể sử dụng 놀고 있다 theo hai sắc thái: trung lập và tiêu cực. Với trường hợp trung lập, thành ngữ này diễn tả ai đó không làm việc hoặc không tập trung vào công việc. Tuy nhiên, trong trường hợp tiêu cực thì thành ngữ này lại diễn tả sự cười cợt người khác làm những việc vô ích và trẻ con.

A: 지금 뭐 해요?

B: 한국어 발음을 연습해요.

A: 근데 TV는 왜 켜 놨어요?

B: 그냥 심심해서. TV 보면서 연습하고 있어요.

A: 놀고 있다. 하나만 열심히 해요.

A: Cậu làm gì đấy?

B: Tớ đang luyện phát âm tiếng Hàn.

A: Thế sao cậu lại mở TV.

B: Thì chán nên tớ vừa xem TV vừa luyện tập

A: Thật là vớ vẩn. Cậu tập trung vào một việc thôi chứ.

Bài viết cùng chủ đề

NGỮ PHÁP –는 길에 VÀ –는/(으)ㄴ 김에

NGỮ PHÁP –는 길에 VÀ –는/(으)ㄴ 김에

I. –는 길에 Phạm trù: Cấu trúc cú pháp Cấu...

Từ vựng tiếng Hàn dụng cụ y tế

Từ vựng tiếng Hàn dụng cụ y tế

Từ vựng tiếng Hàn về Y tế: Dụng cụ y...

NGỮ PHÁP 기/게 마련이다

NGỮ PHÁP 기/게 마련이다

*Phạm trù: Cấu trúc cú pháp *Cấu tạo: Vị từ + Vĩ...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »