NGỮ PHÁP –기 전에 VÀ (으)ㄴ 후에

NGỮ PHÁP –기 전에 VÀ (으)ㄴ 후에

23 / 08 / 2021 - Học tiếng Hàn


I. –기전에:

*Phạm trù: Cấu trúc ngữ pháp

*Cấu tạo: Vĩ tố dạng danh từ -기 + Danh từ 전 + Trợ từ -에

Là sự kết hợp giữa vĩ tố dạng danh từ -기 với전 có nghĩa ‘trước, trước khi’ và trợ từ -에. Kết hợp với động từ.

*Ý nghĩa: Diễn tả nghĩa ‘trước khi hành động’.

*Ví dụ:

  • 밥 먹기 전에 꼭 손을 씻어라.

Nhất định rửa tay trước khi ăn nhé.

  • 한국에 오기 전에 무엇을 하셨습니까?

Anh đã làm gì trước khi đến Hàn Quốc?

  • 자동차를 사기 전에 운전을 배우십시오.

Hãy học lái xe trước khi mua xe hơi.

  • 떠나기 전에 잊은 물건이 없는지 한 번 더 보세요.

Trước khi đi hãy xem thêm một lần coi có quên đồ gì không.

*Phụ chú:

Khi kết hợp với danh từ thì dùng dạng ‘Danh từ전에. 전에 kết hợp với danh từ chỉ thời gian.

*Ví dụ:

  • 할머니는 2년 전에 돌아가셨어요.

Bà tôi đã qua đời hai năm trước

  • 나는 벌써 오래 전에 그 사실을 알고 있었다.

Tôi biết sự thật đó cách nay đã lâu.

II. -(으)ㄴ후에:

*Phạm trù: Cấu trúc ngữ pháp

*Cấu tạo: Vĩ tố dạng định từ (으)ㄴ+ Danh từ 후 (+Trợ từ 에). Là hình thái do dạng định ngữ của động từ bổ nghĩa cho danh từ후. Sau후 có các trợ từ như –에, -는, -부터, -까지, -로, -라도, -나 hoặc kết hợp với vị từ 이다.

*Ý nghĩa: Diễn tả sau khi có hành động.

*Ví dụ:

  • 여권이 나온 후에 비행기표를 삽시다.

Chúng ta hãy mua vé máy bay sau khi có hộ chiếu.

  • 결혼한 후에 그 여자는 직장을 그만두었다.

Cô ấy đã nghỉ làm sau khi kết hôn.

  • 내 얘기를 다 들은 후에 질문이 있으면 하십시오.

Sau khi nghe tôi nói, nếu có câu hỏi thì hãy hỏi nhé.

  • 그가 영국으로 유학을 간 후에는 소식이 끊겼다.

Sau khi nó sang Anh du học thì bặt vô âm tính.

*Phụ chú:

1. Trường hợp dùng kết hợp với danh từ

  • Kết hợp với danh từ chỉ thời điểm hay khoảng thời gian.

*Ví dụ:

  • 30분 후에 도서관 앞에서 만나자.

Gặp nhau ở trước thư viện sau ba mươi phút nữa nhé.

  • 지금부터 3분 후면 맛있는 자장면이 됩니다.

Ba phút sau (kể từ bây giờ) là có món mì tương ngon.

  • 영화가 시작되고 조금 후에 전기가 나갔다.

Bộ phim mới bắt đầu được một chút thì mất điện.

2. 전에 được dùng sau dạng danh từ của động từ còn 후에 được dùng sau dạng định ngữ của động từ.

Căn tố động từ기 전에

Căn tố động từ (으)ㄴ 후에

Bài viết cùng chủ đề

NGỮ PHÁP -어/아/여 가지고 VÀ -아/어/여다가

NGỮ PHÁP -어/아/여 가지고 VÀ -아/어/여다가

I. 어/아/여 가지고 Phạm trù: Dạng kết hợp Cấu tạo:...

Từ Vựng tiếng Hàn về sơ yếu lí lịch

Từ Vựng tiếng Hàn về sơ yếu lí lịch

이력서 - sơ yếu lý lịch 1. 개인 정보 –...

Học Tiếng Hàn - Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn

Học Tiếng Hàn - Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn

Bảng chữ cái tiếng Hàn được ra đời vào năm...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »