NGỮ PHÁP대신(에), -는/(으)ㄴ 대신(에)

NGỮ PHÁP대신(에), -는/(으)ㄴ 대신(에)

21 / 07 / 2021 - Học tiếng Hàn


I. N 대신(에)

Phạm trù: Danh từ phụ thuộc

Cấu tạo: Được dùng sau danh từ

Ý nghĩa: Diễn tả sự thay thế danh từ đi trước bằng danh từ đi sau

Ví dụ:

  • 대신 네가 집을 좀 보면 어떠니? (Tôi thay bạn trông nhà một tí, thế nào?)
  • 엄마 대신 언니가 나를 데리러 왔다. (Chị đã thay mẹ dẫn tôi tới.)
  • 일찍 주무세요. 그 대신 내일 일찍 일어나시고요. (Anh hãy ngủ sớm đi. Thay vào đó ngày mai thức dậy sớm.)
  • 장관의 말씀을 차관이 대신 읽었다. (Thứ trưởng đã đọc thay lời bộ trưởng.)
  • 택시 대신에 지하철을 타는 게 좋겠어요. (Thay vì taxi thì đi tàu điện ngầm chắc sẽ tốt hơn đó.)

II. V/A -는/(으)ㄴ 대신(에)

Phạm trù: Cấu trúc cú pháp

Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ -는/(으)ㄴ+ Danh từ phụ thuộc대신(+trợ từ -에)

Là dạng kết hợp giữa vĩ tố dạng định ngữ -는 với danh từ 대신 và trợ từ -에, trợ từ    thường được tỉnh lược. Không dùng vĩ tố dạng định ngữ của thì tương lai –(). Đối với vị từ đi trước chỉ dùng động từmột vài tính từ.

Ý nghĩa: Diễn tả sự thay thế hành động hay trạng thái của vế trước bằng hành động hay trạng thái của vế sau, hoặc diễn tả cái khác chứ không phải hành động hay sự vật đương nhiên phải có ở vị trí đó.

Ví dụ:

  • 하루 쉬는 대신에 밤일을 하겠습니다. (Tôi sẽ làm việc đêm thay cho một ngày nghỉ ngơi.)
  • 그는 부모님을 안 모시는 대신 용돈을 듬뿍 드린다고 했다. (Anh ta chu cấp dư dả tiền thay vì phụng dưỡng cha mẹ.)
  • 김 선생님은 노래를 못하는 대신 피아노를 잘 친다. (Thầy Kim không hát được nhưng lại chơi piano giỏi.)
  • 박 선생은 침착한 대신에 박력이 없는 것이 흠이지요. (Thầy Park điềm tĩnh nhưng có khuyết điểm là thiếu sức mạnh.)
  • 젊은 날에는 꿈이 많은 대신에 고민도 많았다. (Thời trẻ nhiều ước mơ nhưng cũng lắm khổ tâm.)
  • 영화를 보는 대신 연극을 보는 게 어때요? (Thay vì xem phim mình đi xem kịch thì thế nào nhỉ?)
  • 아침에는 밥을 먹는 대신에 우유를 마신다. (Vào buổi sáng thay vì ăn cơm thì tôi uống sữa.)

Han Sarang

Bài viết cùng chủ đề

Học Tiếng Hàn - Cấu Tạo Của Tiếng Hàn (Phần 2)

Học Tiếng Hàn - Cấu Tạo Của Tiếng Hàn (Phần...

Phần 2: (21 - 42) 21. Đơn vị đếm (1)...

30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 12, 13

30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 12,...

Ngữ pháp 12 Tiểu từ ~하고 => VÀ Ngữ pháp...

Từ vựng tiếng Hàn khi khám sức khỏe

Từ vựng tiếng Hàn khi khám sức khỏe

보건복지부: Bộ tế Phúc lợi 국민건강보험공단: Cục bảo hiểm sức...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »