Danh từ (이 /가) 아니다 là hình thức phủ định của 이다 nghĩa là không phải, không là
(이 ) 아니다 Dùng khi danh từ có 받침
(가) 아니다 Dùng khi danh từ không có 받침 .
Vd:사과가 아닙니다 –Không phải quả táo.
가방이 아니에요 –Không phải cặp sách
한국 사람이 아니에요 –không phải người Hàn quốc .
지금은 쉬 는 시간이 아닙니다 –Không phải thời gian nghỉ .
그것은 비싼 물건이 아닙니다 –Cái đó không phải đồ đắt tiền .
이것은 사과가 아니라배 이 다 – Cái này không phải là táo mà là lê
Động từ /tính từ +지않다 hoặc 안+Động từ /tính từ
Có nghĩa là không , không phải .
Cấu trúc : -Tân ngữ +안+ Động từ
-없다 –không có
Vd :친구 를 안 만나요 .-Không gặp bạn bè
공부 하지 않아요 .-Không học
먹지 않아요 –Không ăn
– Dùng 없다 khi không có một thứ gì đó .
Vd:맥주가 없어요 –Không có bia .
한-베 사전이 없어요 .Không có từ điển Hàn-Việt
기다릴 수없 습니다 –Không chờ đợi được.
Động từ /tính từ +지못 하다 Hoặc 못+Động từ
Là hình thức phủ định của động từ và một số tính từ chỉ khả năng, năng lực không đạt được.
Vd: 못마 십니다 –Không uống được
못만들어요 –không làm được
한국말로 펀지 를 쓰지 못합니다 .-Không biết viết thư bằng tiếng Hàn
도서관 에서 는 떠들지 못합니다 –Không làm ồn ở thư viện
장학금 을 받은 적이 없습니다 –chưa bao giờ được nhận học bổng
쓸줄 몰라요 –Không biết cách viết .
컴퓨터 를 사용 할줄 몰라요 –Không biết dùng máy tính .
Trả lời câu hỏi sau theo thể phủ định:
-한국 돈이 있어요 ? – Bạn có tiền Hàn quốc không?
-한국말을 공부 해 요 ? Bạn có học tiếng hàn không
-집에 가요 ? Bạn có về nhà không?
-더 먹어요 ? Bạn có muốn ăn thêm không?
-동생 이 있어요 ? Bạn có em không?
Trả lời
-없어요 .
-공부 안해요 /공부 하자 않아요 .
-집에 안가요 /집에 가지 않아요 .
-안먹어 요 /먹 지 않아요 .
-없어요 .
Chúc bạn thành công
Theo hoctienghanonline