11.잠시만 기다리세요.
[Chamsi-man kiđarisêyô.]
Xin chờ một chút.
12.죄송하지만, 다시 한 번 크게 말씀해 주세요.
[Chuêsông-ha-chi-man, tasi han pơn khưghê mals’ưmhe chusêyô.]
Xin lỗi, xin nói lại to hơn một chút.
13.죄송하지만, 천천히 말씀해 주세요.
[Chuêsông-ha-chi-man, chhơnchhơn-hi mals’ưmhe chusêyô.]
Xin lỗi, xin hãy nói chầm chậm thôi ạ.
14.전화 잘못 거셨습니다.
[Chơn-hoa chalmôt kơsyơs’ưmniđa.]
Anh/chị gọi nhầm số rồi.
15.거기 한국대학교 국제어학원입니까?
[Kơghi han-guct’ehak’yô kucch’êơhagưonimnik’a?]
Đấy có phải là trung tâm ngôn ngữ quốc tế của trường Đại học Hankuk không ạ?
16.전화 바꿨습니다.
[Chơn-hoa pak’uơs’ưmniđa.]
Alô. Tôi nghe đây.
17.신청서를 팩스로 보내 주세요.
[Sinchhơngsơrưl phhecs’ưrô pô-ne chusêyô.]
Xin anh/chị gửi đơn đăng ký cho tôi bằng fax.
18.성함(이름)과 전화번호를 남겨 주세요.
[Sơng-ham(Irưm)goa chơn-hoabơn-hôrưl namgyơ chusêyô.]
Xin anh/chị hãy để lại tên và số điện thoại của mình.
19.리리 씨가 오시면 전화 했다고 전해 주세요.
[Liri s’iga ôsi-myơn chơn-hoa het’agô chơn-he chusêyô.]
Khi nào chị Ri Ri về, xin anh/chị chuyển lời tới chị ấy là tôi đã gọi điện nhé.
20.위위 씨는 지금 통화중입니다.
[Uy-uy s’i-nưn chigưm thông-hoa-chung-imniđa.]
Anh Wi Wi đang bận gọi điện thoại.