Chương Trình Theo Giáo Trình SOKANG |
|
Buổi 1: 3과 |
Buổi 2: Bài tập |
Ngữ pháp : 을 때 , 기 전에 , 아/어서. Bài đọc : 제니 씨는 엘리베이터를 타지 않아요. (Jenny đừng đi lên thang máy). Từ vựng : nói về các động từ hành động , dọn dẹp. |
Sửa bài tập Nghe : 번지 점프를 했어요 (Tôi đã nhảy bungee). |
Buổi 3: Ôn tập |
Buổi 4: 4과 (2호선을 타면 인사동에 갈 수 있어요?) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập lại) |
Ngữ pháp :으면 , 을까요? , 을 거예요 , 다가. Bài đọc : 어떤 선물을 하면 좋을까요? (Bạn thích món quá như thế nào?) Từ vựng : nói về từ vựng nơi chốn. |
Buổi 5: Bài tập |
Buổi 6: Ôn tập |
Sửa bài tập Nghe :큰길이 나오면 왼쪽으로 가세요. (Khi đến con đường lớn hãy đi phía bên trái). |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập lại) |
Buổi 7: 5과 (오늘은 바쁘니까 내일 가요) |
Buổi 8: Bài tập |
Ngữ pháp :는 것 , 기로 했어요 , 으니까, 읍시다. Bài đọc :저는 춤 추는 것을 좋아해요. (Tôi thích nhảy) Từ vựng : nói về các từ vựng môn thể thao. |
Sửa bài tập Nghe : 어떤 영화를 좋아하세요. (Bạn thích phim nào) |
Buổi 9: Ôn tập |
Buổi 10: 6과 (여기 앉아도 돼요?) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập lại) |
Ngữ pháp : 아/어도 되다 , 으면 안 되다 , 은데요 , 는데요. Bài đọc : 이것을 알아 두세요. (Hãy ghi nhớ điều này) Từ vựng: nói về các từ văn phòng. |
Buổi 11: Bài tập |
Buổi 12: Ôn tập |
Sửa bài tập Nghe : 규칙이 있어요. (Tôi có nguyên tắc) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập lại) |
Buổi 13: 7과 (무슨 색으로 보여 드릴까요?) |
Buổi 14: Bài tập |
Ngữ pháp : 아/어 드릴까요? , 이/저/그 , 색깔 Bài đọc : 단추가 많아서 불편해요. (Vì có nhiều nút áo nên rất bất tiện) Từ vựng : nói về chào tên gọi các loại hoa quả. |
Sửa bài tập Nghe : 큰 배낭 있으면 좀 보여 주세요 (Nếu có cái balo lớn thì hãy cho tôi xem) |
Buổi 15: Ôn tập |
Buổi 16: 8과 (뭐 드시겠어요?) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập lại) |
Ngữ pháp : 아/어 주시겠어요? , 다고 하다. Bài đọc :잡채를 어떻게 만들어요? (Miến trộn làm như thế nào ?) Từ vựng : nói về tên gọi các món ăn. |
Buổi 17: Bài tập |
Buổi 18: Ôn tập |
Sửa bài tập Nghe : 비빕밥이 맛있다고 했어요 (Món cơm trộn rất ngon) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập lại) |
Buổi 19: 9과 (제가 전화했다고 전해 주세요) |
Buổi 20: Bài tập |
Ngữ pháp : 는다고 하다 , 았/었다고 하다 , 을 거라고 하다. Bài đọc : 그 여자한테 말을 걸고 싶었어요. (Tôi muốn nói chuyện với cô gái đó) Từ vựng : nói về từ vựng sinh hoạt. |
Sửa bài tập Nghe : 메모 좀 전해 주시겠어요? (Hãy kiểm tra lại cái ghi chú) |
Buổi 21: Ôn tập |
Buổi 22: Ôn tập kiểm tra 15′ |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập lại) |
Ôn tập các bài, từ vựng, ngữ pháp đã học để làm bài kiểm tra 15′ |
Buổi 23: Ôn tập thi kết thúc khóa học |
Buổi 24: Thi |
Ôn tập tất cả các ngữ pháp , bài đọc , từ vừng trong giáo trình SOKANG sơ cấp 4. |
Thi kết thúc khóa học sơ cấp 4 giáo trình SOKANG. |
Chương trình tiếng Hàn Sơ cấp 4
Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi
Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.
Chương trình học » Đăng ký học »