Các cách dùng của -(으)로/로

Các cách dùng của -(으)로/로

05 / 01 / 2022 - Học tiếng Hàn


Danh từ + (으)로/로

Danh từ có phụ âm cuối thì dùng + 으로

Danh từ không có phụ âm cuối +

Danh từ kết thúc bằng phụ âm cuối ㄹ +  로

Chỉ phương hướng

  • Sử dụng để chỉ phương hướng hoặc điểm đến của một hành động di chuyển nào đó.
  • Được kết hợp với một số động từ di chuyển như “가다, 오다…”

Ví dụ:

  • 학생들이 교실로 가요.

(Những học sinh đi về phía phòng học.)

  • 1층으로 내려가세요. 거기에 의사가 많아요.

(Hãy xuống tầng 1. Ở đó có nhiều bác sĩ.)

  • 다음주에는 다낭에서 가족과 바다로 갈 거예요.

(Vào tuần sau tôi sẽ đi biển cùng gia đình ở Đà Nẵng.)

So sánh (으)로 và 에:

– Cả 2 đều thể hiện địa điểm hướng đến, đích đến nhưng so với 에 thì (으)로  sử dụng khi muốn nhấn mạnh hơn tới phương hướng.

– Theo đó có rất nhiều trường hợp đi với 에  là địa điểm đến cuối cùng nhất. Còn (으)로 thể hiện nơi,điểm thông qua, đi qua để đến được địa điểm cuối cùng.

Ví dụ:

오른쪽으로 가면 서울역이 나와요.(O)

(Nếu đi về phía bên phải sẽ thấy ga Seoul.)=>Đích đến cuối cùng à ga Seoul, 오른쪽 là phương hướng cần thông qua, đi qua để đi đến được ga Seoul.

오른쪽에 가면 서울역이 나와요.(X)

Thể hiện phương tiện

Thể hiện phương pháp hoặc đồ vật được sử dụng khi làm một việc gì đó.

Ví dụ:

  • 연필로 쓰세요.

(Viết bằng bút chì.)

  • 인천에서 제주도까지 비행기로 가요.

(Tôi đi từ Incheon đến Jeju bằng máy bay.)

  • 가위로 종이를 잘라요.

(Tôi cắt giấy bằng kéo.)

Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó

  • Sử dụng khi làm một đồ vật đó (chỉ nguyên liệu, vật liệu.)
  • Được sử dụng với “만들다, 되다”

Ví dụ:

  • 밀가루로 빵을 만들어요.

(Tôi làm bánh mì từ bột mì.)

  • 가: 이 과자가 맛있어요. 뭐로 만들었어요?

나: 이 과자는 찹쌀로 만들었어요.

(Bánh quy này ngon ghê. Cái này làm bằng gì?

Nó được làm bằng gạo nếp.)

Thể hiện sự lựa chọn

  • Thể hiện việc đã lựa chọn thứ nào đó ở trong rất nhiều thứ khác.
  • Thường sư dụng với “하다, 주다…”

Ví dụ:

  • 민지 씨가 추해준 식당으로 할까요?

(Chúng ta có nên đến nhà hàng mà Minji đã giới thiệu không?)

  • 하얀색이면 너무 쉽게 더러워 질 거예요. 검은색으로 하겠어요. (Nếu nó màu trắng, nó sẽ rất dễ bị bẩn. Tôi sẽ chọn màu đen.)

Thể hiện sự thay đổi, biến đổi

  • Sử dụng khi thay đổi hay mang lại sự biến đổi ở thứ nào đó.
  • Thường sử dụng với “바꾸다, 갈아타다, 갈아입다, 갈아 신다, 환전라다

Ví dụ:

  • 베트남 돈으로 바꿀 거예요.

(Tôi muốn đổi sang tiền Việt Nam.)

  • 말썽꾸러기였던 정원 씨는 진지한 사람으로 변했어요. (Jeongwon, một người hay gây rối, đã trở thành một người nghiêm túc.)
  • 보수적인 윤혁 씨는 개방적인 친구들 하고 놀다 보니까 개방적인 사람으로 됐어요. (Yunhyeok bảo thủ trở nên tự do hơn nhờ đi chơi với những người bạn theo chủ nghĩa tự do của mình.)

Thể hiện tư cách, vị trí

Thể hiện thân phận hay nắm giữ 1 tư cách, vị trí nào đó.

Ví dụ:

  • 그 웹사이트에 회원으로 가입 했어요.

(Tôi đã đăng ký trang web đó với tư cách là thành viên.)

  • 그 대학생은 가정교사로 이 집에서 살아요.

(Cậu sinh viên đó sống ở nhà này với tư cách là giáo viên dạy kèm.)

Thể hiện nguyên nhân, lý do

Thể hiện nguyên nhân, lý do của một việc gì đó. Lúc này mệnh đề sau sẽ thể hiện kết quả.

  • 교통사고로 죽는 사람이 매년 늘고 있다고 해요.

(Nghe nói người chết vì tai nạn giao thông mỗi năm một tăng.)

  • 일본은 이번 지진으로 큰 피해를 입었다.

(Nhật Bản bị thiệt hại nặng nề do trận động đất lần này.)

Bài viết cùng chủ đề

PHÂN BIỆT TỪ VỰNG

PHÂN BIỆT TỪ VỰNG

Các từ dùng cho kỳ nghỉ trong tiếng Hàn방학  Kỳ...

Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

1.봉제: Ngành may. 2.봉제공장: Nhà máy may. 3.봉제틀: Máy may...

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thể thao

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thể thao

1 :감독:—– ▶huấn luyện viên (kam tôk) 2 :개구리헤엄:—– ▶bơi...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »