Ngữ pháp 9 Tiểu từ ~을/를
을/를 ~ là tiểu từ đứng liền sau danh từ, cho biết danh từ đó là đối thể chịu tác động của động từ (ngoại động từ) theo sau
Ví dụ (예):
밥을 먹습니다. (Tôi) Ăn cơm.
책을 읽습니다. (Anh ấy) Đọc sách.
숙제를 합니까? (Em) Làm bài tập à?
커피를 탑니까? (Chị) Pha café à?
친구를 만납니다. (Tôi) Gặp bạn.
* Danh từ có phụ âm cuối => 을
장미꽃을 좋아합니다. (Tôi) Thích hoa hồng.
물을 드십니까? (Bác) Uống nước không ạ?
여행을 갑니다. (Tôi) Đi du lịch.
* Danh từ không có phụ âm cuối => 를
녹차를 싫어합니까? (Bạn) Ghét trà xanh à?
그녀를 사랑합니다. (Tôi) Yêu cô ấy.
친구를 찾습니까? (Anh) Tìm bạn phải không?
=====
Từ vựng
밥 cơm
책 sách
숙제 bài tập
커피 café => 커피를 타다 / pha cafe
친구 bạn
장미꽃 hoa hồng
물 nước
여행 du lịch
녹차 trà xanh
만나다 gặp gỡ
드시다 ăn, uống (dạng kính ngữ)
Nguồn: ypworks.vn