Ngữ pháp 12 Tiểu từ ~하고 => VÀ
Ngữ pháp 13 Tiểu từ ~와/과 , ~(이)랑 => VÀ
(1) ~하고 ~ là tiểu từ nối hai danh từ mang nghĩa là VÀ
Ví dụ (예):
저 하고 동생은 학생입니다. Tôi VÀ em tôi là học sinh.
여기는 우리 엄마하고 아빠입니다. Đây là mẹ VÀ bố tôi.
비빕밥하고 김치를 좋아합니다. (Tôi) Thích cơm trộn VÀ kimchi.
월요일, 수요일하고 금요일에 학교에 갑니다.
(Tôi) đến trường/đi học vào các ngày thứ Hai, thứ Tư VÀ thứ Sáu.
동생 em
엄마, 아빠 cách gọi thân mật mẹ và bố
비빔밥 cơm trộn kiểu Hàn
김치 dưa muối kimchi
월요일 thứ Hai
수요일 thứ Tư
금욜일 thứ Sáu
=====
(2) ~와/과 ~ là tiểu từ nối hai danh từ mang nghĩa là VÀ
* Danh từ có phụ âm cuối => ~과
Ví dụ (예):
남편과 동생은 회사원입니다. Chồng VÀ em tôi là nhân viên văn phòng.
오늘과 내일은 쉽니다. Hôm nay VÀ ngày mai (tôi) nghỉ.
수박과 딸기를 팝니다. (Tôi) Bán dưa hấu và dâu tây.
남편 chồng
회사원 nhân viên công sở
오늘 hôm nay
내일 ngày mai
쉬다 nghỉ
수박 dưa hấu
딸기 dâu tây
* Danh từ không có phụ âm cuối => ~와
Ví dụ (예):
친구와 저는 도서관에서 한국어를 공부합니다.
Tôi và bạn học tiếng Hàn ở thư viện.
크리스마스와 설날에 해외 여행을 합니다.
(Tôi) Đi du lịch nước ngoài vào Giáng sinh VÀ Tết Nguyên đán.
친구 bạn
도서관 thư viện
한국어 tiếng Hàn Quốc
공부하다 học
크리스마스 Giáng sinh
설날 Tết Nguyên đán
해외 여행 du lịch nước ngoài
=====
(3) ~(이)랑 ~ là tiểu từ nối hai danh từ mang nghĩa là VÀ
* Danh từ có phụ âm cuối => ~이랑
Ví dụ (예):
매운 음식이랑 비 오는 날을 싫어합니다. Tôi ghét đồ ăn cay VÀ ngày mưa.
과일이랑 우유가 몸에 좋습니다. Hoa quả VÀ sữa tốt cho sức khỏe.
매운 음식 đồ ăn cay
비 mưa
비 오는 날 ngày mưa
싫어하다 ghét
과일 hoa quả
우유 sữa tươi
몸에 좋다 tốt cho cơ thể, cho sức khỏe
* Danh từ không có phụ âm cuối => ~랑
Ví dụ (예):
지하철이랑 버스 안에서 임산부랑 어르신께 의자를 양보합니다.
Nhường ghế cho bà bầu VÀ người già trên tàu điện ngầm VÀ xe buýt.
우리 남편은 담배랑 술을 싫어합니다.
Chồng tôi ghét rượu VÀ thuốc lá.
지하철 tàu điện ngầm
버스 xe buýt
임산부 sản phụ, bà bầu
어르신 người lớn tuổi
~께 tiểu từ ~cho, đối với (đối tượng cần kính trọng)
담배 thuốc lá
술 rượu
Nguồn: ypworks.vn