Từ Vựng tiếng Hàn tại trung tâm ngôn ngữ quốc tế

Từ Vựng tiếng Hàn tại trung tâm ngôn ngữ quốc tế

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


국제어학원 – [kucch’êơhaguơn] – trung tâm ngôn ngữ quốc tế

근무시간 – [kưnmusigan] – giờ làm việc

점심시간 – [chơmsimsigan] – giờ ăn trưa

약속 – [yacs’ôc] – cuộc hẹn

휴가 – [hyuga] – kỳ nghỉ

회의실 – [huê-isil] – phòng họp

호실 – [hôsil] – số phòng

신분증 – [sinbunch’ưng] – giấy tờ tùy thân

원서 – [uơnsơ] – đơn đề nghị, đơn xin

졸업증명서 – [chôrơpch’ưngmyơngsơ] – giấy chứng nhận tốt nghiệp

성적증명서 – [sơngchơcch’ưngmyơngsơ] – bảng điểm

명함 – [myơng-ham] – danh thiếp

서류 – [sơryu] – giấy tờ, hồ sơ

수업 – [su-ơp] – buổi học

등록금 – [tưngnôk’ưm] – học phí

상담하다 – [sangđamhađa] – tư vấn

작성하다 – [chacs’ơng-hađa] – làm (đơn)

제출하다 – [chêchhulhađa] – nộp

접수하다 – [chơps’uhađa] – tiếp nhận

신청하다 – [sinchhơng-hađa] – xin, đăng ký

출근하다 – [chhulgưn-hađa] – đi làm

퇴근하다 – [thuêgưn-hađa] – tan sở

Bài viết cùng chủ đề

Học Tiếng Hàn - Cấu Trúc Câu Phủ Định

Học Tiếng Hàn - Cấu Trúc Câu Phủ Định

Danh từ (이 /가) 아니다 là hình thức phủ định...

Phân biệt 이용하다 và 사용하다

Phân biệt 이용하다 và 사용하다

이용하다 và 사용하다 đều mang nghĩa là dùng/sử dụng Nhưng...

Từ Vựng tiếng Hàn về sơ yếu lí lịch

Từ Vựng tiếng Hàn về sơ yếu lí lịch

이력서 - sơ yếu lý lịch 1. 개인 정보 –...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »