Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thẩm Mỹ, Mỹ Phẩm

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thẩm Mỹ, Mỹ Phẩm

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 화장품 Mỹ phẩm
2 기초 화장품 Mỹ phẩm dưỡng da
3 스킨 Nước lót da
4 로션 Kem dưỡng dạng lỏng
5 에센스 essence
6 주름개션크림 Kem làm mờ vết thâm
7 아이 크림 Kem dưỡng vùng mắt
8 수분 크림 Kem dưỡng ẩm
9 마스크 Mặt nạ
10 수면팩 Mặt nạ ban đêm
11 필링젤 Sản phẩm tấy tế bào chết
12 클렌징 크림 Kem tẩy trang
13 클렌징 품 Sửa rửa mặt
14 클렌징 오일 Dầu tẩy trang
15 클렌징 티슈 Giấy ướt tẩy trang
16 비디워시 Sữa tắm
17 바디로션 Sữa dưỡng thể
18 미백크림 Kem trắng da
19 제모 크림 Kem tẩy lông
20 도미나 Kem trị nám
21 선크림 Kem chống nắng
22 선밤 Phấn chống nắng
23 메이크업 Trang điểm
24 메이크업 페이스 Kem lót
25 비비크림 Bb cream
26 파운데이션 Kem nền
27 컨실러 Sản phẩm che khuyết điểm
28 파우더 Phấn
29 객트 파우더 Phấn dạng bánh
30 가루 파우더 Phấn dạng bột
31 하이 라이터 Hight lighter
32 아이섀도 Phấn mắt
33 아이 라이너 Chì kẽ mắt
34 아이섀도 팔렛트 Hộp phấn mắt nhiều màu
35 마카라 Chuốt mi
36 뷰러 Uốn mi
37 립스틱 Son môi
38 립글 로즈 Son bóng
39 립틴트 Son lì
40 립팔렛트 Hộp son môi nhiều màu

Bài viết cùng chủ đề

Cách chia các thì trong tiếng Hàn

Cách chia các thì trong tiếng Hàn

Tiếng Hàn hiện là một trong những ngôn ngữ thu...

Học Tiếng Hàn - Cấu Trúc Câu Phủ Định

Học Tiếng Hàn - Cấu Trúc Câu Phủ Định

Danh từ (이 /가) 아니다 là hình thức phủ định...

NGỮ PHÁP –는 바람에, – (으)로 인해서

NGỮ PHÁP –는 바람에, – (으)로 인해서

I.   –는바람에: *Phạm trù: Cấu trúc ngữ pháp *Cấu tạo:...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »