Học Tiếng Hàn – Từ vựng tại hiệu làm tóc

Học Tiếng Hàn – Từ vựng tại hiệu làm tóc

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


미용실[miyôngsil]hiệu làm đầu
머리를 빗다[mơrirưl pit’a]chải đầu
머리를 자르다[mơrirưl charưđa]cắt tóc
머리를 깎다[mơrirưl k’act’a]hớt tóc
머리를 감다[mơrirưl kamt’a]gội đầu
머리를 말리다[mơrirưl malliđa]sấy tóc

머리를 다듬다[mơrirưl tađưmt’a]tỉa tóc

층을 내다[chhưng-ưl neđa]cắt xếp tầng
파마하다[pha-mahađa]uốn tóc
염색하다[yơmsekhađa]nhuộm tóc
샴푸로 감다[syamphurô kamt’a]gội đầu bằng dầu gội
린스로 감다[lins’ưrô kamt’a]xả tóc
거울을 보다[kơurưl pôđa]soi gương
드라이하다[tưraihađa]sấy tóc
색[sec]màu sắc
머리 모양[mơri môyang]kiểu dáng tóc
커트머리[khơthư-mơri]tóc tém, tóc ngắn
단발머리[tanbalmơri]tóc chấm vai (đầu vuông)
생머리[sengmơri]tóc thẳng tự nhiên
파마머리[pha-ma-mơri]tóc uốn
곱슬머리[kôps’ưlmơri]tóc quăn

Bài viết cùng chủ đề

PHÂN BIỆT TỪ VỰNG

PHÂN BIỆT TỪ VỰNG

Các từ dùng cho kỳ nghỉ trong tiếng Hàn방학  Kỳ...

Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp Sơ cấp 2

Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp Sơ cấp 2

Tiếng Hàn Tiếng Việt 남편 Chồng 아내 Vợ 선배 Tiền...

Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

1.봉제: Ngành may. 2.봉제공장: Nhà máy may. 3.봉제틀: Máy may...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »