Học Tiếng Hàn – 20 Câu Nói Trong Văn Phòng (Phần 2)

Học Tiếng Hàn – 20 Câu Nói Trong Văn Phòng (Phần 2)

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


11.잠시만 기다리세요.

[Chamsi-man kiđarisêyô.]

Xin chờ một chút.

12.죄송하지만, 다시 한 번 크게 말씀해 주세요.

[Chuêsông-ha-chi-man, tasi han pơn khưghê mals’ưmhe chusêyô.]

Xin lỗi, xin nói lại to hơn một chút.

13.죄송하지만, 천천히 말씀해 주세요.

[Chuêsông-ha-chi-man, chhơnchhơn-hi mals’ưmhe chusêyô.]

Xin lỗi, xin hãy nói chầm chậm thôi ạ.

14.전화 잘못 거셨습니다.

[Chơn-hoa chalmôt kơsyơs’ưmniđa.]

Anh/chị gọi nhầm số rồi.

15.거기 한국대학교 국제어학원입니까?

[Kơghi han-guct’ehak’yô kucch’êơhagưonimnik’a?]

Đấy có phải là trung tâm ngôn ngữ quốc tế của trường Đại học Hankuk không ạ?

16.전화 바꿨습니다.

[Chơn-hoa pak’uơs’ưmniđa.]

Alô. Tôi nghe đây.

17.신청서를 팩스로 보내 주세요.

[Sinchhơngsơrưl phhecs’ưrô pô-ne chusêyô.]

Xin anh/chị gửi đơn đăng ký cho tôi bằng fax.

18.성함(이름)과 전화번호를 남겨 주세요.

[Sơng-ham(Irưm)goa chơn-hoabơn-hôrưl namgyơ chusêyô.]

Xin anh/chị hãy để lại tên và số điện thoại của mình.

19.리리 씨가 오시면 전화 했다고 전해 주세요.

[Liri s’iga ôsi-myơn chơn-hoa het’agô chơn-he chusêyô.]

Khi nào chị Ri Ri về, xin anh/chị chuyển lời tới chị ấy là tôi đã gọi điện nhé.

20.위위 씨는 지금 통화중입니다.

[Uy-uy s’i-nưn chigưm thông-hoa-chung-imniđa.]

Anh Wi Wi đang bận gọi điện thoại.

Bài viết cùng chủ đề

Từ vựng về âm nhạc

Từ vựng về âm nhạc

STTTừ vựngNghĩaPhiên âmTừ loại1박자Nhịppac chaDanh từ2하모니Hòa âmha mô niDanh từ3가사Lời...

Từ vựng tiếng Hàn dụng cụ y tế

Từ vựng tiếng Hàn dụng cụ y tế

Từ vựng tiếng Hàn về Y tế: Dụng cụ y...

Chứng chỉ KLPT là gì?

Chứng chỉ KLPT là gì?

KLPT là gì? KLPT(Korean Language Proficiency Test) là một bài...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »